0g0.org

Unicode(ユニコード)一覧とURLエンコード検索・変換サイト

ả U+1EA3 Unicode文字

Unicode

U+1EA3

数値文字参照

ả ả

URLエンコード(UTF-8)

%E1%BA%A3

ユニコード名

LATIN SMALL LETTER A WITH HOOK ABOVE

一般カテゴリ-

Letter, Lowercase(文字,小文字)

文字化けする可能性のある文字

Base64エンコード : 4bqj

「ả」に似ている意味の文字

「ả」に似ている形の文字

「ả」の文字を含む単語

ảの説明

ラテン文字
現代ベトナム語のQuốc ngữに用いられる字母のaに声調符号の「 ̉ 」を付けたもの。
文字情報
文字コード
Unicode
16進: 1EA3 ả
10進: 7843 ả[出典:Wiktionary]

ảの文字を使った例文

Cái nắng hạ cháy rực rỡ, những cơn gió mát lành đưa mùi hương dịu nhẹ từ những cánh đồng bạc phếch thấm vào từng lỗ chân lông. Những cánh hoa màu tím, hồng, vàng rực rỡ ri tri khắp cõi thiên hạ, tô đầy mắt con người. Ảo nh như giăng lên từng cành cây và sợi tóc của những cô gái trẻ, lấp đầy vô số kỷ niệm đẹp và đầy mơ mộng. Thành phố ồn ào, phố đông người chen lấn. Những khách du lịch tràn vào từ khắp nơi, khói xe cộ, tiếng ồn động do tiếng cười, tiếng hát trong và tiếng đàn vọng lên từ những quán bar đầy rượu, làm rối loạn từng phân khích trong tấm lòng người. Tiếng đàn kèn quen thuộc của nhạc sĩ lão lưu sục sịch trong tai tôi, đưa tôi về những ngày còn đi học với những kỉ niệm đầy o mộng. Những bài hát cổ điển, từng ca từ đầy yêu thương và tự do, dạo quanh trong khung cnh đầy lối đi và ngõ hẻm. Touchun đã đôi lần được ẩn náu trong những nơi yên bình nhất của thành phố, nơi có những khu rừng, những cánh đồng rộng và những dãy núi nham thạch. Những chuyến đi đó sẽ mãi còn đọng lại tưởng như ngày hôm nay, khi tôi ngồi đó, giữa dòng người đưa nhau trên đường phố. Cm giác o nh và thực tế cứ xen kẽ nhau, tạo nên một không gian sống động, đầy màu sắc. Chỉ cần một chút lắng nghe, tiếng thở dài của chính mình sẽ cm thấy những gì xung quanh, dĩ nhiên rõ ràng hơn, ví dụ như tiếng nói của người đi bộ hay tiếng xe cộ, đây sẽ là những tay đua thực thụ trên con đường đua hàng đầu. Tôi bỗng cm thấy như mình đang sống trong một truyện tranh, với tất c những gì được tô màu o nh nhưng lại mang màu sắc đầy thực tế và sinh động.

(この例文はAIにより作成されています。特定の文字を含む文章を出力していますが内容が正確でない場合があります。)