0g0.org

Unicode(ユニコード)一覧とURLエンコード検索・変換サイト

Ủ U+1EE6 Unicode文字

Unicode

U+1EE6

数値文字参照

Ủ Ủ

URLエンコード(UTF-8)

%E1%BB%A6

ユニコード名

LATIN CAPITAL LETTER U WITH HOOK ABOVE

一般カテゴリ-

Letter, Uppercase(文字,大文字)

文字化けする可能性のある文字

Base64エンコード : 4bum

「Ủ」に似ている意味の文字

「Ủ」に似ている形の文字

Ủの説明

ラテン文字
現代ベトナム語のQuốc ngữに用いられる字母のUに声調符号の「 ̉ 」を付けたもの。
文字情報
文字コード
Unicode
16進: 1EE6 Ủ
10進: 7910 Ủ[出典:Wiktionary]

Uは、ラテン文字(アルファベット)の 21 番目の文字。小文字は u 。V, W, Yとともにギリシャ文字のΥ(ウプシロン)に由来し、キリル文字のУに相当する。Υ(ウプシロン)の別形に由来するFとも同系といえる。元来のラテン語字母には存在しない文字であり、中世になって、それまで/u/と/w/の両方を表していたVから、/u/を表すために分離した文字である(V#歴史参照)。[出典:Wikipedia]

Ủの文字を使った例文

là chữ cái tiếng Việt hàng đầu của bảng chữ cái. Nó có thể được viết hoa hoặc thường tùy thuộc vào ngữ cảnh viết chữ. Trong tiếng Việt, chữ “” được sử dụng khá phổ biến trong ngôn ngữ trong nhiều trường hợp khác nhau. có một âm thanh hơi giống như tiếng ư trong tiếng Việt, tuy nhiên lại có âm vực khác nhau. Từ tiếng Việt sử dụng “” khá nhiều, như “ủi”, “ủng hộ”, “ủy thác” và nhiều từ khác. Trong tiếng Anh, chữ “” có thể được viết là “u” hoặc “Ụ” khi sử dụng trong các từ học thuật hoặc phép đo vật lý. Song song đó, “” cũng là một từ viết tắt trong lĩnh vực máy tính để chỉ tính năng UPS (Uninterruptable Power Supply) - một loại bộ lưu điện dự phòng cho các thiết bị điện tử. Từ “” cũng được sử dụng để định nghĩa cho quá trình “ứng dụng” của một sản phẩm hoặc ý tưởng, nghĩa là đưa sản phẩm hoặc ý tưởng đó vào thực tế và sử dụng nó trong các hoạt động kinh doanh. “” cũng có một nghĩa khác nữa trong tiếng Việt là “ướt”. Từ này thường được sử dụng để mô tả một chất lỏng hoặc chất lịch thiếu khô, như “tóc ủ”. Ngoài ra, từ này còn được sử dụng như một động từ để chỉ việc để đồ ướt khô hoặc cho một cái gì đó vào trong nước nóng để ủ. Ví dụ: "Tôi đang ủ bàn tay của mình trong nước nóng để làm mềm chúng." Trên thực tế, chữ “” được sử dụng khá phổ biến trong tiếng Việt và có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Từ viết tắt này cũng được sử dụng trong lĩnh vực học thuật và công nghệ cho tính năng làm dự phòng điện cho các thiết bị điện tử. Việc hiểu rõ về các nghĩa và phương tiện sử dụng của chữ “” sẽ giúp bạn nói chuyện một cách rõ ràng và hiệu quả hơn trong tiếng Việt.

(この例文はAIにより作成されています。特定の文字を含む文章を出力していますが内容が正確でない場合があります。)