0g0.org

Unicode(ユニコード)一覧とURLエンコード検索・変換サイト

ổ U+1ED5 Unicode文字

Unicode

U+1ED5

数値文字参照

ổ ổ

URLエンコード(UTF-8)

%E1%BB%95

ユニコード名

LATIN SMALL LETTER O WITH CIRCUMFLEX AND HOOK ABOVE

一般カテゴリ-

Letter, Lowercase(文字,小文字)

文字化けする可能性のある文字

Base64エンコード : 4buV

「ổ」に似ている意味の文字

「ổ」に似ている形の文字

「ổ」の文字を含む単語

ổの説明

ラテン文字
現代ベトナム語のQuốc ngữに用いられる字母のôに声調符号の「 ̉ 」を付けたもの。
文字情報
文字コード
Unicode
16進: 1ED5 ổ
10進: 7893 ổ[出典:Wiktionary]

ổの文字を使った例文

Ổ là một ký tự rất thú vị trong tiếng Việt. Nó được tạo ra bằng cách ghép hai chữ 'o' lại với nhau, tạo thành một đường nét thú vị giữa chữ cái. Điều này cho thấy rằng một chữ cái đơn giản có thể trở thành tuyệt vời khi được kết hợp với nhau. Ổ cũng có nhiều ý nghĩa khác nhau. Nó có thể được sử dụng để miêu tả một cái gì đó có hình dạng tròn như bánh mì hoặc cắm điện. Nó cũng có thể được sử dụng để miêu tả một nơi nơi khóa và bảo vệ vật phẩm quý giá như khóa, cứng hoặc đĩa. Tuy nhiên, ông ta còn có ý nghĩa khác trong tiếng Việt. Nó có thể được sử dụng như một tiền tố để thể hiện tính từ nghĩa 'nhiều, nặng' và đưa ra một ý nghĩa b sung cho từ đứng sau. Ví dụ, 'n định' có nghĩa là vững chắc và định, còn 'n áp' có nghĩa là điện áp n định. Để trở thành một người Việt Nam giỏi, bạn đó cần biết những từ bao hàm chữ ''. Những từ này thường được sử dụng trong sách giáo khoa tiếng Việt ngày nay và cũng được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày. Vậy để bạn trau dồi từ vựng của mình, hãy thử tìm hiểu thêm các từ như 'n định', ' cứng', ' khóa' hay ' đĩa' và tìm hiểu nghĩa của chúng. Ổ là một ký tự rất đặc biệt và rất thú vị trong tiếng Việt. Cho dù bạn là người Việt hay không, bạn cũng có thể trau dồi kỹ năng viết tốt hơn bằng cách sử dụng các từ chứa chữ ''. Để tạo ra các câu và đoạn văn độc đáo và lôi cuốn hơn, hãy thử sáng tạo và kết hợp chúng với các từ khác để tạo ra câu chuyện hấp dẫn.

(この例文はAIにより作成されています。特定の文字を含む文章を出力していますが内容が正確でない場合があります。)