0g0.org

Unicode(ユニコード)一覧とURLエンコード検索・変換サイト

Ố U+1ED0 Unicode文字

Unicode

U+1ED0

数値文字参照

Ố Ố

URLエンコード(UTF-8)

%E1%BB%90

ユニコード名

LATIN CAPITAL LETTER O WITH CIRCUMFLEX AND ACUTE

一般カテゴリ-

Letter, Uppercase(文字,大文字)

文字化けする可能性のある文字

Base64エンコード : 4buQ

「Ố」に似ている意味の文字

「Ố」に似ている形の文字

Ốの説明

ラテン文字
現代ベトナム語のQuốc ngữに用いられる字母のÔに声調符号の「 ́ 」を付けたもの。
文字情報
文字コード
Unicode
16進: 1ED0 Ố
10進: 7888 Ố[出典:Wiktionary]

チュ・クォック・グー(ベトナム語:Chữ Quốc Ngữ / 𡨸國語?)は、ラテン文字を使用してベトナム語を表記する方法。アクセント符号を併用することにより、ベトナム語の6声調を表記し分ける。「クォック・グー」とは、「國語」のベトナム語読みである。[出典:Wikipedia]

Ốの文字を使った例文

là từ viết tắt của câu "ố la la", là cụm từ tiếng Pháp nói về sự thích thú hay ngạc nhiên về một điều gì đó. Tuy nhiên, còn là một âm thanh bắt nguồn từ tiếng Việt, được miêu tả như tiếng rống rắn của động vật hoang dã. có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau. Ví dụ, khi bạn ăn một chiếc bánh ngọt thơm ngon, bạn có thể háo hức nói ", nó ngon quá!". Hoặc khi bạn chứng kiến một cảnh tượng đẹp mắt, bạn có thể bật ra tiếng "" như một lời ca tụng. Ngoài ra, còn có thể được sử dụng để diễn tả sự phấn khích hay lo lắng. Khi bạn đang cảm thấy căng thẳng trước một tình huống khó khăn, bạn có thể nói ", tôi lo lắng quá!". Hoặc khi bạn đang vui mừng trước một chiến thắng lớn, bạn có thể bật ra tiếng "" như một lời cảm ơn. cũng có thể được sử dụng trong âm nhạc. Nhiều bài hát có sử dụng tiếng như một âm sắc đặc trưng, tạo nên một không khí vui tươi và sôi động. cũng là tiếng gọi của nhạc cụ đàn ống, một loại nhạc cụ truyền thống của người Việt. Với ý nghĩa đa dạng và độc đáo, là một từ có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau. Nó đại diện cho sự phấn khích, ngạc nhiên và sự thích thú với những điều mới lạ. Với tiếng , chúng ta có thể thể hiện được nhiều cảm xúc khác nhau và tạo ra những trải nghiệm đáng nhớ.

(この例文はAIにより作成されています。特定の文字を含む文章を出力していますが内容が正確でない場合があります。)