0g0.org

Unicode(ユニコード)一覧とURLエンコード検索・変換サイト

Ệ U+1EC6 Unicode文字

Unicode

U+1EC6

数値文字参照

Ệ Ệ

URLエンコード(UTF-8)

%E1%BB%86

ユニコード名

LATIN CAPITAL LETTER E WITH CIRCUMFLEX AND DOT BELOW

一般カテゴリ-

Letter, Uppercase(文字,大文字)

文字化けする可能性のある文字

Base64エンコード : 4buG

「Ệ」に似ている意味の文字

「Ệ」に似ている形の文字

Ệの説明

ラテン文字
現代ベトナム語のQuốc ngữに用いられる字母のẸに声調符号の「 ͂ 」を付けたもの。
文字情報
文字コード
Unicode
16進: 1EC6 Ệ
10進: 7878 Ệ[出典:Wiktionary]

Eは、ラテン文字(アルファベット)の5番目の文字。小文字は e 。ギリシャ文字のΕ(エプシロン)に由来し、キリル文字のЕに相当する。英文で最も使われる文字である。[出典:Wikipedia]

Ệの文字を使った例文

Ẹ không chỉ là một ký tự trong bảng chữ cái chúng ta sử dụng hằng ngày mà nó đặc biệt hơn rất nhiều. Ẹ có ý nghĩa cả về ngôn ngữ lẫn văn hóa. Trong ngôn ngữ Việt Nam, ẹ là một âm vị trong bảng chữ cái tiếng Việt, nó thường được sử dụng để đánh vần và phát âm các từ như ẹp, ẹo, ẹt, ẹch,... những từ có chứa âm /ɛ/. Ngoài ra, Ẹ cũng có ý nghĩa rất quan trọng trong văn hóa người Việt khi nó được sử dụng để phiên âm tên của các vị thần trong đạo phật. Ví dụ, A Di Đà Phật, Khổng Tử, Tổ Đại Đức, Thích Ca Mâu Ni,.... Ẹ cũng có ý nghĩa trong văn hóa các dân tộc thiểu số tại Việt Nam, trong tiếng Tày Ngạn, âm ẹ được sử dụng rất phổ biến. Nó là một đơn vị âm tiết, khi ghép với những phụ âm khác sẽ tạo ra những từ mới. Nếu xét trên mặt động vật học, ẹ là một trong những ký tự được dùng để chỉ loài rắn nước, loài rắn rất độc, nó có thể gây nguy hiểm cho con người và động vật khác. Cuối cùng, Ẹ còn được sử dụng trong các ngành kỹ thuật và công nghệ. Nó được sử dụng để chỉ những giá trị suy giảm của hiệu suất điện tử trong các mạch điện tử. Vì vậy, có thể nói rằng, ký tự ẹ là một phần không thể thiếu trong ngôn ngữ, văn hóa, thực tế và khoa học kỹ thuật của chúng ta. Chúng ta cần phải biết và hiểu về nó để có thể phát âm đúng, viết đúng trong sử dụng các từ ngữ của ngôn ngữ Việt Nam và các ngôn ngữ khác.

(この例文はAIにより作成されています。特定の文字を含む文章を出力していますが内容が正確でない場合があります。)