0g0.org

Unicode(ユニコード)一覧とURLエンコード検索・変換サイト

Ể U+1EC2 Unicode文字

Unicode

U+1EC2

数値文字参照

Ể Ể

URLエンコード(UTF-8)

%E1%BB%82

ユニコード名

LATIN CAPITAL LETTER E WITH CIRCUMFLEX AND HOOK ABOVE

一般カテゴリ-

Letter, Uppercase(文字,大文字)

文字化けする可能性のある文字

Base64エンコード : 4buC

「Ể」に似ている意味の文字

「Ể」に似ている形の文字

Ểの説明

ラテン文字
現代ベトナム語のQuốc ngữに用いられる字母のÊに声調符号の「 ̉ 」を付けたもの。
文字情報
文字コード
Unicode
16進: 1EC2 Ể
10進: 7874 Ể[出典:Wiktionary]

チュ・クォック・グー(ベトナム語:Chữ Quốc Ngữ / 𡨸國語?)は、ラテン文字を使用してベトナム語を表記する方法。アクセント符号を併用することにより、ベトナム語の6声調を表記し分ける。「クォック・グー」とは、「國語」のベトナム語読みである。[出典:Wikipedia]

Ểの文字を使った例文

ng lừa là loài vật đặc biệt và rất thú vị. Chúng có bộ lông màu trắng, đục trời và vô cùng bông bông. Nhìn từ xa, người ta có thể nhầm lẫn ể với một con cừu to lớn hoặc một con thỏ thần tiên. Tuy nhiên, vẻ ngoài đáng yêu của chúng chỉ là cảm giác đầu tiên khi tiếp xúc với loài động vật quý hiếm này. ng lừa có sự thông minh đáng ngạc nhiên. Chúng có thể nhận ra và nhớ hàng ngàn đối tượng và nơi ở của chúng, bao gồm cả vị trí của các nguồn thực phẩm và nước uống. Ngoài ra, chúng còn có thể lập kế hoạch và đưa ra quyết định logic cho các vấn đề trong đàn. Một trong những đặc điểm đáng chú ý của ể là chúng có khả năng di chuyển nhanh chóng trên mặt nước bằng cách chạy nhanh trên chân. Mặc dù chúng không thể bay, nhưng chúng có thể chạy trên dưới nước trong khoảng thời gian khá lâu. Điều này giúp chúng tránh được các kẻ săn mồi tiềm năng ở dưới nước. Tuy nhiên, sự sống còn của ể đang bị đe dọa bởi các hoạt động con người như đốt rừng và săn bắn. Chính vì thế, chính phủ nhiều quốc gia đã triển khai các chương trình bảo vệ loài động vật này bằng cách tăng cường quản lý của các khu bảo tồn và cấm săn bắn. Trong bối cảnh hiện nay, việc bảo vệ loài động vật quý hiếm như ể là rất quan trọng. Chúng có giá trị đối với cả môi trường và người dân. Việc phát triển kinh tế không thể hoàn toàn đẩy lùi quan niệm bảo vệ môi trường và duy trì sự đa dạng sinh học. Chính vì vậy, chúng ta cần phải thực hiện những hành động bảo vệ loài động vật quý hiếm như ể để bảo vệ môi trường sống của chúng, đảm bảo sự tồn tại của loài và bảo vệ sự đa dạng sinh học của Trái đất.

(この例文はAIにより作成されています。特定の文字を含む文章を出力していますが内容が正確でない場合があります。)